Các thao tác họa sĩ

Kỹ thuật vẽ (painting)

 

Nheo mắt -

Vẽ day - scumbling: Kỹ thuật phủ một màu sáng bán đục lên một màu tối hơn (đã khô) để làm mềm các đường viền, tạo hiệu quả viễn cận không khí, lớp phấn trên da thịt v.v.

Vẽ láng - glazing: Vẽ láng chỉ áp dụng cho những lớp trên cùng. Ánh sáng phản xạ từ lớp màu bên dưới khi đi qua lớp màu trong bên trên tạo ra hòa sắc quang học, không thể đạt được bằng pha trộn màu trên palette. Láng thường được vẽ như một lớp màu sẫm, trong và mỏng phủ lên một lớp màu sáng hơn (đã khô), ví dụ ultramarine láng lên nền vàng

Các thế dáng mẫu - poses

CHẤT LIỆU

  • tempera - màu keo
  • fresso - tranh tường, bích họa
  • oil colour: sơn dầu
  • water colour: màu nước
  • ink
  • gouache - màu bột
  • encaustic - màu sáp
  • casein - keo casein
  • lacquer - sơn mài
  • MURAL
  • Illuminated manuscript

 

Draw to make a picture, pattern etc using a pen or pencil: The children were asked to draw a picture of their families. | I’m going to art classes to learn how to draw.
Sketch (phát thảo, ký họa) to draw a picture of something or someone quickly and without a lot of detail: Roy took a pencil and sketched the bird quickly, before it moved.

esquisser

illustrate (minh hoạ) to draw the pictures in a book: It’s a beautiful book, illustrated by Arthur Rackham.
doodle /ˈduːdl/ to draw shapes or patterns without really thinking about what you are doing: He was on the phone, doodling on his notepad as he spoke.
scribble to draw shapes or lines without making a definite picture or pattern. Small children do this before they have learned to draw or write: At the age of two, she loved scribbling with crayons and coloured pencils.
trace to copy a picture by putting a piece of thin paper over it and drawing the lines that you can see through the paper: First trace the map, and then copy it into your workbooks.

paint to make a picture, design etc using paint He paints mainly in acrylics.

depict (tả, sao chép) to describe something or someone in writing or speech, or to show them in a painting, picture etc: The god is depicted as a bird with a human head

Phương án

Luật Viễn Cận - Perspective

Nguyên lý thị giác - Principles of Visual

Motif

Vẽ - Draw to make a picture, pattern etc using a pen or pencil: The children were asked to draw a picture of their families. | I’m going to art classes to learn how to draw.

Phát thảo - Sketch to draw a picture of something or someone quickly and without a lot of detail: Roy took a pencil and sketched the bird quickly, before it moved.

Minh họa - illustrate to draw the pictures in a book: It’s a beautiful book, illustrated by Arthur Rackham.

doodle /ˈduːdl/ to draw shapes or patterns without really thinking about what you are doing: He was on the phone, doodling on his notepad as he spoke.

scribble to draw shapes or lines without making a definite picture or pattern. Small children do this before they have learned to draw or write: At the age of two, she loved scribbling with crayons and coloured pencils.

trace to copy a picture by putting a piece of thin paper over it and drawing the lines that you can see through the paper: First trace the map, and then copy it into your workbooks.

tả, miêu tả - depict to describe something or someone in writing or speech, or to show them in a painting, picture

 

 

CHẤT LIỆU - substance

Chất liệu hội hoạ

  • Chì
  • bút sắc
  • Màu bột (gouache)
  • Màu nước (watercolor, aquarelle)
  • Sơn dầu
  • Acrylic He paints mainly in acrylics.
  • Sơn mài
  • Lụa
  • in khắc
  • tổng hợp

Chất liệu điêu khắc

  • Đá
  • Đồng
  • Gỗ
  • Composite

Vẽ với kích thước thật - Sight-Size

Thể loại tranh

Chủ đề tranh

VẼ CHÌ

đo đạc

Khổ giấy

Di, làm nhòe - Blending

Tô bóng - shading

  • phân mảng - plate
  • Hatching: sự tô bóng bằng các mảng chì kẻ song song
  • Cross-hatching: đan xen (tạo độ đậm nhạt). Kỹ thuật tô bóng bằng các lớp chì song song, đang chéo nhau
  • Nghiêng viết - tilt
  • Đường kỷ hà - angular lines: đường kỹ hà

VẼ MÀU NƯỚC

Loang

  • absorbency: độ thấm (của giấy)
  • Pha loãng - thin
  • Độ nhớt - thickness

Màu nước (watercolor hay aquarelle) và màu bột (gouache) dùng chất kết dính là gôm arabic (gum arabic) tức nhựa cây keo (acacia)

VẼ SƠN DẦU, ACRYLIC

  • Sơn lót - Under-painting (n) Sơn lót. Lớp sơn đầu tiên trong tranh sơn dầu
  • Chồng màu - Glazing: kỹ thuật chồng màu trong, có thể nhìn xuyên qua lớp trên thấy lớp màu bên dưới. Màu là màu tổng hợp màu của các lớp
  • Alla prima (n) kỹ thuật sơn lên lớp sơn ướt

digital painting

stylus

PHỐI CẢNH - Perspective

  • Đường chân trời - Horizon line
  • Điểm tụ - Vanishing points

Bố cục

 

nguyên lý thị giác

Tiền cảnh - hậu cảnh

  • Vẽ với kích thước thật - Sight-Size
  • Nheo mắt - squint
  • bút pháp - touch: a bold touch: một nét vẽ bạo

trào lưu
Khuynh hướng
trường phái
đề tài
chủ đề (topic)
Mỹ Thuật
Tả thực

art

crafts: (thủ công mỹ nghệ) Nghề dùng sự khéo léo của tay để làm những việc như thêu, chạm trổ.

  • oil painting
  • acrylic painting
  • water pai
  • still life

Arts and Crafts Movement

 

Thể loại:

  • Chân dung
  • Phong cảnh (scenery, landscape)
  • Tĩnh vật
  • Sinh hoạt
  • Tôn giáo
  • Biếm hoạ
  • Thú vật
  • thần thoại (fantasy, fairy)
  • Phát họa ỹ tưởng (concept art)

Mỹ Thuật Ứng dụng

  • Thiết kế sân khấu - điện ảnh
  • Thiết kế thời trang
  • Tạo dáng sản phẩm
  • Trình bày - minh hoạ sách báo
  • Trang trí nội thất

Chủ đề

  • scene painting (n) tranh phong cảnh
  • Landscape; Nudity
  • still life (n) tĩnh vật
  • dessin (n) hình hoạ

Các loại hình nghệ thuật

pencil, paper, eraser, chalk, airbrush, charcoal, Plumb line, painting probe,
Still Life, landscape, portrait, nude, vanitas
squint, sketch

Dựng hình

Measuring the body

equilibrium (n) sự cân bằng

chân trụ

proportion (n) sự cân đối, đúng tỉ lệ,

pose (n) tư thế, kiểu. Standing pose: tư thế đứng = standing figure

mẫu đứng, mẫu ngồi

Tô bóng (Shade)

Tonal Techniques

Plate: mảng, diện

limb (n) bờ, cạnh, rìa

Ký họa (sketch / esquisser) chưa phải là một tác phẩm hoàn chỉnh, mà nó là một dạng ghi chép như ký sự, phóng sự ... mục đích là làm tư liệu đồng thời luyện kỹ năng nắm bắt và thể hiện đối tượng bằng cảm xúc trực tiếp, chính "cảm xúc trực tiếp" này làm cho nó đôi khi trở thành "tranh" với đầy đủ giá trị như một tác phẩm. Nói "đôi khi ..." vì có thể người ta chỉ lấy tư liệu về một chi tiết, một đối tượng đơn lẻ nhằm mục đích "ghi nhớ" ... Vì vậy, ký họa là một trong những kỹ năng quan trọng của họa sĩ

render

No comments

Leave your comment

In reply to Some User

Các bài liên quan