Làm chủ Photoshop trong 15 buổi 

 

 

 

 

 

 

1. Interface - setting - views

Nội dung buổi 1

  1. Giới thiệu Photoshop và những gì phần mềm này làm được
    • Photoshop là gì? trong thế giới đồ hoạ có những phần mềm nào tương tự?
    • Photoshop làm được gì và phần mềm này dành cho những ai?
  2. Phân tích giao diện Photoshop về mặc tính năng
    • Công cụ và bảng lệnh trong hậu kỳ chỉnh sửa ảnh
    • Công cụ và bảng lệnh cho hoạ sĩ kỹ thuật số
    • Công cụ và bảng lệnh cho nhà thiết kế sáng tạo
  3. Các thiết lập cơ bản Preference
    • Giao diện sáng hay giao diện tối?
    • Chọn Units cho ruler, document.
    • Làm sao để trở về thiết lập mặc định ban đầu?
  4. Công cụ hỗ trợ thao tác chính xác: Ruler - Snap - Guide
  5. Các thao tác với canvas và phím tắt
    • Xa gần - zoom
    • Di chuyển - Pan
    • Mở rộng toàn màn hình
    • Vấn đề pixel grid

BÀI TẬP: 

 

  • Thao tác làm quen giao diện mặc định Photoshop
  • Thay đổi 1 số thiết lập rồi trở về thiết lập mặc định

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thao tác với files
  • bitmap và vector
  • Các định dạng ảnh số thông dụng
  • create
  • Resolution  - crop
  • import: place, kéo, open, mở nhiều file thành các layer
  • export: digital image file
    • web: (PNG, JPG, GIF, HEIF, SVG..)
    • print: tif, ps
  • ghép ảnh panorama
  • HDR

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Tách ghép ảnh
  • Các công cụ tạo vùng chọn
  • Chọn các dạng hình học
  • Chọn phức tạp
  • Chọn tóc, lông
  • Chọn bằng path
  • ghép ảnh tiệp màu với nền
  • Rectangular Marquee: Chọn các mảng hình chữ nhật như cửa sổ phần mềm

    •  

      ⌥ Vẽ từ góc hay vẽ từ tâm

    • ⇧ Vẽ hình vuông

    • ⎵ Định vị lại điểm đầu tiên


      ⌥ Vẽ từ góc hay vẽ từ tâm
      ⇧ Vẽ hình vuông
      ⎵ Định vị lại điểm đầu tiên
      Tip: Dùng guide để chọn chính xác 1 đường tròn

       

      ⌥ Vẽ từ góc hay vẽ từ tâm
      ⇧ Vẽ hình vuông
      ⎵ Định vị lại điểm đầu tiên

      ⌥ Vẽ từ góc hay vẽ từ tâm
      ⇧ Vẽ hình vuông
      ⎵ Định vị lại điểm đầu tiên
      Nhấn space định vị lại điểm đầu tiên

      Lasso tool

       

       

      vùng chọn tự do - rê để tạo đường

      Delete nhấn back
      Chuyển nhanh từsang


      Tạo vùng chọn đa giác - click để tạo đường

      Delete nhấn back

       

       

       

      Select Subject

       

      Chọn tái banh

      chọn cái tủ

       

       

      Thao tác với vùng chọn

      làm mềm vùng chọn
      đảo ngược vùng chọn
      Chọn thêm và trừ bớt
      Tinh chỉnh vùng chọn

      bo góc
      làm mềm

       

      Thao tác với nhiều vùng chọn

       

      New selection
      Add to Selection ⇧
      Subtract from Selection ⌥
      Intersect with Selection

      Chọn bằng Quick mask (trên thanh toolbar)

       

      bài tập tạo vùng nhấn

      CÂU HỎI:

      zoom khi nhấn chuột (đang tạo vùng chọn)

      Khử răng cưa đường chọn (Anti-aliasing)

      chuyển path thành selection

      Chọn đối tượng đa giác

      Chọn banh đối tượng hình tròn

      Chọn bình sứ bằng pen

      chọn tóc

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Layer
Cấu trúc bảng lệnh layer copy - duplicate - delete - hide - lock clear all - select content - extract selection Group - arrange - align - merge - fix selection view View: pan - rotate - zoom - fix - outline Blend mode Adjustment Ghép khói lên tách trà Thay nhãn bao bì

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Obj Transform
Scale - Rotate - Shear - Flip distort

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Color
Solid - Gradient Transparent

 

 

 

 

 

 

 

 

7. Shape
Mask

 

 

 

 

 

 

 

 

8. Text
Lồng ảnh vào chữ hiệu ứng chữ

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Filter
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Brush - Digital painting
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

11. 3D
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Animation
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Animation
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Animation
jhjkhkjh
15. Animation
jhjkhkjh

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Interface - setting - views

Nội dung buổi 1

  1. Giới thiệu Photoshop và những gì phần mềm này làm được
    • Photoshop là gì? trong thế giới đồ hoạ có những phần mềm nào tương tự?
    • Photoshop làm được gì và phần mềm này dành cho những ai?
  2. Phân tích giao diện Photoshop về mặc tính năng
    • Công cụ và bảng lệnh trong hậu kỳ chỉnh sửa ảnh
    • Công cụ và bảng lệnh cho hoạ sĩ kỹ thuật số
    • Công cụ và bảng lệnh cho nhà thiết kế sáng tạo
  3. Các thiết lập cơ bản Preference
    • Giao diện sáng hay giao diện tối?
    • Chọn Units cho ruler, document.
    • Làm sao để trở về thiết lập mặc định ban đầu?
  4. Công cụ hỗ trợ thao tác chính xác: Ruler - Snap - Guide
  5. Các thao tác với canvas và phím tắt
    • Xa gần - zoom
    • Di chuyển - Pan
    • Mở rộng toàn màn hình
    • Vấn đề pixel grid

BÀI TẬP: 

 

  • Thao tác làm quen giao diện mặc định Photoshop
  • Thay đổi 1 số thiết lập rồi trở về thiết lập mặc định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. files
    • create
    • Resolution  - crop
    • import: place, kéo, open, mở nhiều file thành các layer
    • export: digital image file
      • web: (PNG, JPG, GIF, HEIF, SVG..)
      • print: tif, ps
    • ghép ảnh panorama
    • HDR
  2. Distort liquite
    • Khử méo ảnh do lens
  3. Selection
  4. Obj - transform 
  5. Color
    • Ảnh dual tone
    • Gradient trong suốt
    • Magic book
  6. Layer - blending
    • copy - duplicate - delete - hide - lock
    • clear all - select content - extract selection
    • Group - arrange - align - merge - fix selection view
    • View: pan - rotate - zoom - fix - outline
    • Blend mode
    • Adjustment
    • Ghép khói lên tách trà
    • Thay nhãn bao bì
  7. Mask
  8. Filter
  9. Retouch
  10. Brush - Digital painting - perspective
  11. Vector - shape
  12. Animation - gif
  13. Photography
  14. Text
  15. các hiệu ứng chữ
    hiệu ứng chất liệu nền
    hiệu ứng frame
cấu trúc
 
Tool
Panel
Shortcuts
 
Nguyên tắc

Luôn giữ các file gốc
Ưu tiên sử dụng các hiệu ứng trong bảng lệnh layer
Hạn chế dùng cả 4 màu trong CMYK
Tránh lạm dụng kỹ xảo

Câu hỏi về đồ hoạ
1. Kích thước giấy A4
2. Các phần mềm đồ hoạ
3. Các hệ màu, chuyển hệ trong psp
4. Hình bitmap và hình vector, các định dạng phổ biến
5. Ảnh làm web (in kỹ thuật số) và ảnh in ra
6. Font chữ unicode và VNI
7. Độ phân giải với vector

Đồ hoạ
1. Khái niệm
◦ Bitmap và vector
◦ Các hệ màu
◦ Các định dạng ảnh
◦ Các phần mềm đồ hoạ
1. Các phần mềm đồ hoạ
◦ Photoshop
‣ Giới thiệu phần mềm
‣ Các thủ thuật
• Chỉnh sửa ảnh
• Vẽ: chất liệu (nước, vàng, gỗ...)
◦ llustrator
◦ Indesign
◦ Flash

Hỏi thầy linh
◦ Định dạng png: quarn lý các màu solid
◦ Tăng độ phẩn giải ảnh
• In đóng sách
 

text document scan

      • shape 
        • crop
        • distort
      • color:
        • auto tone
        • selective color > black
      • text recognige

 

Retouch potrait

•Nét ảnh

•Tóc bạc

•Mắt long lanh

•Xoá mụn

•Mịn da

•Giảm nép nhăn

•Mắt

•Trắng răng

•Thăm Môi

•Tăng sáng

 

Retouch landscape

•Crop: cân hình

•Distort: khử cong đường chân trời

•Content Aware: loại bỏ chi tiết thừa

•Tăng sáng

•Lọc màu

•X

•Panorama: Nối ảnh

•HDR

•Nới thêm ảnh

 

Ảnh nghệ thuật

•Chuyển về 1 gam màu

•Hiệu ứng TV

•Mảng nhấn

•Ảnh giả cổ

•Người thành tượng

•Bóng ma

    • Làm tranh thêu chữ thập 

 

Biên ảnh

•Bo góc

•Mềm cạnh

•Gương rạn

•Xoắn

•Haft tone

Trích xuất

•Xoá nền

•Tách chữ ký

•Trích ảnh

•Ghép ảnh tiệp với ảnh nền

•Gam màu

•Bóng đổ

•Lọc nét từ ảnh

•Phục hồi ảnh củ

•Đắp ảnh rách

•Tươi màu

 

Hiệu ứng

•Giọt nước

•Tia nước

•Mưa

•Mặt hồ

•Loé sáng

•Chuyển động

•Bóng dổ

•Phối cảnh trên mặt bàn

 

Chất liệu

 

Print

•Ảnh bị biến màu (CMYK-RGB)

•Duoton

 

Ps for business

  • Thay nhãn bao bì
  • Ghép
  • Tách chữ ký
  • Xử lý ảnh scan
  • Scan văn bản (nền trắng, chữ đen)

 

áp khói, lửa, nước
panorama
chỉnh sửa ảnh chân dung
chống méo hình ảnh phong cảnh
các hiệu ứng chữ
hiệu ứng chất liệu nền
hiệu ứng frame

 


bảng lênh layer


Chỉnh sửa ảnh bằng các phần mềm mặc định trong Win và Mac

text document scan
• shape
• crop
• distort
• color:
• auto tone
• selective color > black
• text recognige

Retouch potrait
• Nét ảnh
• Tóc bạc
• Mắt long lanh
• Xoá mụn
• Mịn da
• Giảm nép nhăn
• Mắt
• Trắng răng
• Thăm Môi
• Tăng sáng

Retouch landscape
• Crop: cân hình
• Distort: khử cong đường chân trời
• Tăng sáng
• Lọc màu
• X
• Panorama: Nối ảnh
• HDR

Ảnh nghệ thuật
• Chuyển về 1 gam màu
• Hiệu ứng TV
• Mảng nhấn
• Ảnh giả cổ
• Người thành tượng
• Bóng ma
• Làm tranh thêu chữ thập


Trích xuất
• Xoá nền
• Tách chữ ký
• Trích ảnh
• Ghép ảnh tiệp với ảnh nền
• Gam màu
• Bóng đổ
• Lọc nét từ ảnh

• Tươi màu


zoom blur


Hiệu ứng
• Giọt nước
• Tia nước
• Mưa
• Mặt hồ
• Loé sáng
• Chuyển động
• Bóng dổ
• Phối cảnh trên mặt bàn
tạo hình bằng khói, lửa
hiệu ứng chuyển động
rainbow
rain effect
use pen tool
text format

 

edge effect

page
keynote

 

 

Chất liệu

Print
• Ảnh bị biến màu (CMYK-RGB)
• Duoton

Ps for business

• Thay nhãn bao bì
• Ghép
• Tách chữ ký
• Xử lý ảnh scan
• Scan văn bản (nền trắng, chữ đen)

 

vách ciment

cloud
emboss
chang color



 

◦ Ps
‣ Retouch portrait
‣ Retouch landscape
‣ Text
‣ Edge
‣ Attach logo to package
‣ Material
• Water
• Glass
• Wood
• Stone
‣ Bg
‣ Filter outline

 

No comments

Leave your comment

In reply to Some User

Các bài liên quan